Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Trung ương được thành lập năm 1978, là trường công lập trải qua 45 năm xây dựng và phát triển. Nhà trường đã khẳng định được vị thế là đơn vị đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ có uy tín trong khu vực và cả nước.
Với đội ngũ trên 100 cán bộ, giảng viên trong đó hơn 80% có trình độ thạc sỹ, có chuyên môn sâu và tâm huyết với nghề. Phương pháp giảng dạy và hiện đại tích hợp giữa lý thuyết và thực hành. Chương trình được đào tạo theo tín chỉ, Modul giúp người học thuận lợi nhất, rút ngắn thời gian đào tạo, tiết kiệm thời gian và chi phí, hướng đến đào tạo theo hình thức vừa học vừa gắn kết với doanh nghiệp để giải quyết việc làm cho sinh viên ra trường làm được việc.
Cơ sở vật chất của trường với thư viện trên 30.000 đầu sách, 60 phòng học lý thuyết và 25 phòng học thực hành, hệ thống Ký túc xá gồm 2 tòa nhà, 4 tầng với gần 1000 chỗ ở cho sinh viên nội trú.
NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
- HỆ CAO ĐẲNG
TT | Tên ngành | Mã ngành | Thông tin |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 6510303 | 1. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển.
2. Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 3. Thời gian đào tạo: 2-< 3 năm 4. Văn bằng: Kỹ sư thực hành/Cử nhân thực hành |
2 | Công nghệ thông tin | 6480201 | |
3 | Công nghệ May | 6540204 | |
4 | Quản trị Khách sạn | 6340202 | |
5 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 6340301 | |
6 | Kế toán | 6810207 | |
7 | Quản trị Kinh doanh | 6340404 | |
8 | Tiếng Anh | 6220206 | |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 6810201 |
- HỆ CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG TỪ TCCN LÊN CAO ĐẲNG
Hình thức và đối tượng: Xét tuyển tốt nghiệp Trung cấp trở lên
Thời gian đào tạo: 1-<1,5 năm
Văn bằng: Kỹ sư thực hành/Cử nhân thực hành
- HỆ TRUNG CẤP
TT | Tên ngành | Mã ngành | Thông tin |
1 | Điện công nghệ và Dân dụng | 5520223 | 1. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển.
2. Đối tượng: Tốt nghiệp THCS trở lên 3. Thời gian đào tạo: 1-< 2 năm 4. Văn bằng: Bằng Trung cấp |
Tin học ứng dụng | 5480205 | ||
Công nghệ May và thời trang | 5540204 | ||
2 | Du lịch Lữ hành | 5810101 | |
3 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 5810207 | |
4 | Kế toán Doanh nghiệp | 5340302 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính | ||
6 | Thiết kế đồ họa | ||
7 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | ||
8 | Công nghệ ô tô | ||
9 | Tiếng Anh |
- HỆ SƠ CẤP
TT | Tên ngành | Thời gian đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Văn bằng |
1 | Điện dân dụng | Bậc 1 (3 tháng)
Bậc 2 (6 tháng) Bậc 3 (9 tháng)
|
1. Đủ 15 tuổi trở lên
2. Theo nhu cầu người học |
Chứng chỉ |
2 | Điện công nghiệp | |||
3 | Tin học ứng dụng | |||
4 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | |||
5 | Công nghệ May và Thời trang | |||
6 | Kế toán Hợp tác xã | |||
7 | Du lịch Lữ hành | |||
8 | Công nghệ Kỹ thuật phần cứng máy tính | |||
9 | Tiếng Nhật |
HỒ SƠ XÉT TUYỂN
– Phiếu đăng ký xét tuyển
– Sơ yếu lý lịch: Bản sao công chứng Học bạ, Bằng tốt nghiệp, CCCD và các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Một số hình ảnh các ngành đào tạo